illustrious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

illustrious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm illustrious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của illustrious.

Từ điển Anh Việt

  • illustrious

    /i'lʌstreiəs/

    * tính từ

    có tiếng, nổi tiếng

    an illustrious lender: một lãnh tụ có tiếng

    lừng lẫy, rạng rỡ, vinh quang

    an illustrious victory: một chiến thắng lừng lẫy

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • illustrious

    having or conferring glory

    an illustrious achievement

    Similar:

    celebrated: widely known and esteemed

    a famous actor

    a celebrated musician

    a famed scientist

    an illustrious judge

    a notable historian

    a renowned painter

    Synonyms: famed, far-famed, famous, notable, noted, renowned