hull nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
hull
/hʌl/
* danh từ
vỏ đỗ, vỏ trái cây
(nghĩa bóng) vỏ, bao
* ngoại động từ
bóc vỏ (trái cây)
* danh từ
thân tàu thuỷ, thân máy bay
hull down: chỉ nhìn thấy cột tàu và ống khói (không thấy thân vì xa quá)
* ngoại động từ
bắn trúng thân, chọc thủng thân (tàu, thuỷ lôi...)
hull
đs; (tô pô) bao; (kỹ thuật) vỏ; sự học; sự viền; thân
convex h. bao lồi
convex h. of a set bao lồi của tập hợp
injective h. bao nội xạ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
hull
dry outer covering of a fruit or seed or nut
persistent enlarged calyx at base of e.g. a strawberry or raspberry
United States naval officer who commanded the `Constitution' during the War of 1812 and won a series of brilliant victories against the British (1773-1843)
Synonyms: Isaac Hull
United States diplomat who did the groundwork for creating the United Nations (1871-1955)
Synonyms: Cordell Hull
a large fishing port in northeastern England
Synonyms: Kingston-upon Hull
the frame or body of ship
remove the hulls from
hull the berries