hereditary motor and sensory neuropathy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
hereditary motor and sensory neuropathy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hereditary motor and sensory neuropathy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hereditary motor and sensory neuropathy.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
hereditary motor and sensory neuropathy
Similar:
charcot-marie-tooth disease: a form of neuropathy that can begin between childhood and young adulthood; characterized by weakness and atrophy of the muscles of the hands and lower legs; progression is slow and individuals affected can have a normal life span; inheritance is X-linked recessive or X-linked dominant
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).