herd nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

herd nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm herd giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của herd.

Từ điển Anh Việt

  • herd

    /hə:d/

    * danh từ

    bầy, đàn (vật nuôi)

    the herd instinct: bản năng sống thành bầy

    bọn, bè lũ (người)

    the comumon herd; the vulgar herd: bọn người tầm thường

    (thường) trong từ ghép người chăn (vật nuôi)

    * ngoại động từ

    dồn lại thành bầy, tập hợp lại thành bầy (vật nuôi)

    (nghĩa bóng) dồn (người vào một nơi nào)

    chắn giữ vật nuôi

    * nội động từ ((thường) + together)

    sống thành bầy, đi thành bầy (vật nuôi)

    cấu kết với nhau, đàn đúm với nhau (người)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • herd

    * kinh tế

    đàn gia súc lấy sữa

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • herd

    a group of cattle or sheep or other domestic mammals all of the same kind that are herded by humans

    a group of wild mammals of one species that remain together: antelope or elephants or seals or whales or zebra

    cause to herd, drive, or crowd together

    We herded the children into a spare classroom

    Synonyms: crowd

    move together, like a herd

    keep, move, or drive animals

    Who will be herding the cattle when the cowboy dies?

    Similar:

    ruck: a crowd especially of ordinary or undistinguished persons or things

    his brilliance raised him above the ruck

    the children resembled a fairy herd