hence nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
hence nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hence giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hence.
Từ điển Anh Việt
hence
/hens/
* phó từ
sau đây, kể từ đây
a week hence: trong vòng một tuần lễ nữa; sau đay một tuần lễ
do đó, vì thế, vì lý do đó
(từ cổ,nghĩa cổ) từ chỗ này, từ nơi đây ((thường) from hence)
to go hence
(xem) go
hence!
cút ngay
hence with him!
tống cổ nó đi!
hence
do đó, từ dó, như vậy
Từ điển Anh Anh - Wordnet
hence
from this place
get thee hence!
from this time
a year hence it will be forgotten
Similar:
therefore: (used to introduce a logical conclusion) from that fact or reason or as a result
therefore X must be true
the eggs were fresh and hence satisfactory
we were young and thence optimistic
it is late and thus we must go
the witness is biased and so cannot be trusted