hector nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
hector nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hector giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hector.
Từ điển Anh Việt
hector
/'hektə/
* danh từ
kẻ bắt nạt, kẻ ăn hiếp
kẻ hay làm phách; kẻ hay hăm doạ, quát tháo ầm ĩ
kẻ hay khoe khoang khoác lác ầm ĩ
* động từ
bắt nạt, ăn hiếp
doạ nạt ầm ĩ, quát tháo ầm ĩ
khoe khoang khoác lác ầm ĩ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
hector
(Greek mythology) a mythical Trojan who was killed by Achilles during the Trojan War
Similar:
strong-arm: be bossy towards
Her big brother always bullied her when she was young
Synonyms: bully, browbeat, bullyrag, ballyrag, boss around, push around