hearty nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
hearty
/'hɑ:ti/
* tính từ
vui vẻ, thân mật, nồng nhiệt
a hearty welcome: sự tiếp đón nồng nhiệt
thành thật, chân thật, thật tâm; thật lòng
hearty support: sự ủng hộ thật tâm
mạnh khoẻ, cường tráng, tráng kiện
to be hale and hearty: còn khoẻ mạnh tráng kiện
thịnh soạn, hậu hĩ (bữa ăn)
ăn uống khoẻ, ăn uống ngon lành (người ăn, người uống)
* danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người táo bạo dũng cảm
(hàng hải) my hearties! các bạn thuỷ thủ
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) vận động viên
Từ điển Anh Anh - Wordnet
hearty
showing warm and heartfelt friendliness
gave us a cordial reception
a hearty welcome
providing abundant nourishment
a hearty meal
good solid food
ate a substantial breakfast
four square meals a day
Synonyms: satisfying, solid, square, substantial
endowed with or exhibiting great bodily or mental health
a hearty glow of health
Synonyms: full-blooded, lusty, red-blooded
consuming abundantly and with gusto
a hearty (or healthy) appetite
without reservation
hearty support