red-blooded nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

red-blooded nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm red-blooded giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của red-blooded.

Từ điển Anh Việt

  • red-blooded

    /'red'blʌdid/

    * tính từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mạnh khoẻ, cường tráng

    dũng cảm, gan dạ; nhiều nghị lực

    hấp dẫn, làm say mê (câu chuyện, tiểu thuyết...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • red-blooded

    Similar:

    hearty: endowed with or exhibiting great bodily or mental health

    a hearty glow of health

    Synonyms: full-blooded, lusty