full-blooded nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
full-blooded nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm full-blooded giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của full-blooded.
Từ điển Anh Việt
full-blooded
/'ful'blʌdid/
* tính từ
ruột thịt (anh em...)
thuần giống
cường tráng, khí huyết phương cương
Từ điển Anh Anh - Wordnet
full-blooded
of unmixed ancestry
full-blooded Native American
blooded Jersies
Synonyms: full-blood, blooded
Similar:
hearty: endowed with or exhibiting great bodily or mental health
a hearty glow of health
Synonyms: lusty, red-blooded