heard nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
heard
/hiə/
* động từ heard /hə:d/
nghe
he doesn't hear well: anh ta nghe không rõ
to hear a lecture: nghe bài thuyết trình
to hear the witnesses: nghe lời khai của những người làm chứng
to hear someone out: nghe ai nói cho đến hết
nghe theo, chấp nhận, đồng ý
he will not hear of it: hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu
(+ of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)
to hear from somebody: nhận được tin của ai
have you heard of the news?: anh ta đã biết tin đó chưa?
I have never heard of such a thing!: chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!
hear! hear!
hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai)
you will hear of this!
rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!
Từ điển Anh Anh - Wordnet
heard
detected or perceived by the sense of hearing
a conversation heard through the wall
Similar:
hear: perceive (sound) via the auditory sense
learn: get to know or become aware of, usually accidentally
I learned that she has two grown-up children
I see that you have been promoted
Synonyms: hear, get word, get wind, pick up, find out, get a line, discover, see
hear: examine or hear (evidence or a case) by judicial process
The jury had heard all the evidence
The case will be tried in California
Synonyms: try
hear: receive a communication from someone
We heard nothing from our son for five years
listen: listen and pay attention
Listen to your father
We must hear the expert before we make a decision