half-baked nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
half-baked nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm half-baked giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của half-baked.
Từ điển Anh Việt
half-baked
/'hɑ:f'bæk/
* tính từ
nướng chưa chín hẳn
chưa chín chắn, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm; khờ dại, ngốc nghếch
half-baked ideas: những ý nghĩ chưa chín chắn
a half-baked youth: một thanh niên còn non nớt khờ dại
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
half-baked
* kinh tế
hấp chưa chín
nướng chưa chín
Từ điển Anh Anh - Wordnet
half-baked
insufficiently cooked
Synonyms: underdone
Similar:
crazy: foolish; totally unsound
a crazy scheme
half-baked ideas
a screwball proposal without a prayer of working
Synonyms: screwball, softheaded