guillotine nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
guillotine nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm guillotine giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của guillotine.
Từ điển Anh Việt
guillotine
* danh từ
máy chém
máy xén (giấy...)
(y học) dao cắt hạch hạnh
phương pháp xén giờ (đối phó với sự trì hoãn việc thông qua một đạo luật bằng cách định giờ thông qua từng phần)
* ngoại động từ
chém đầu
xén (giấy...)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
guillotine
* kinh tế
máy xén (giấy...)
xén (giấy...)
* kỹ thuật
máy cắt giấy
máy xén giấy
xây dựng:
máy chém
Từ điển Anh Anh - Wordnet
guillotine
instrument of execution that consists of a weighted blade between two vertical poles; used for beheading people
kill by cutting the head off with a guillotine
The French guillotined many Vietnamese while they occupied the country
Similar:
closure by compartment: closure imposed on the debate of specific sections of a bill