gracious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
gracious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gracious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gracious.
Từ điển Anh Việt
gracious
/'greiʃəs/
* tính từ
thanh thanh, lịch sự
có lòng tốt, tử tế
it was gracious of her to come: cô ấy đã có lòng tốt đến dự
từ bi, nhân từ; độ lượng, khoan dung
(từ cổ,nghĩa cổ) dễ chịu
* thán từ
gracious me!; good gracious! trời!, trời ơi!, chao ôi!
Từ điển Anh Anh - Wordnet
gracious
characterized by charm, good taste, and generosity of spirit
gracious even to unexpected visitors
gracious living
he bears insult with gracious good humor
Antonyms: ungracious
disposed to bestow favors
thanks to the gracious gods
Similar:
benignant: characterized by kindness and warm courtesy especially of a king to his subjects
our benignant king
courteous: exhibiting courtesy and politeness
a nice gesture
Synonyms: nice