genteel nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
genteel nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm genteel giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của genteel.
Từ điển Anh Việt
genteel
/dʤen'ti:l/
* tính từ quồn quý phái, thượng lưu
lễ độ, nhã nhặn
lịch sự, đúng mốt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
genteel
Similar:
civilized: marked by refinement in taste and manners
cultivated speech
cultured Bostonians
cultured tastes
a genteel old lady
polite society
Synonyms: civilised, cultivated, cultured, polite