flamboyant nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
flamboyant nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm flamboyant giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của flamboyant.
Từ điển Anh Việt
flamboyant
/flæm'bɔiənt/
* tính từ
chói lọi, sặc sỡ, rực rỡ, loè loẹt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoa mỹ, khoa trương, cường điệu, kêu
a flamboyant speech: bài nói khoa trương
(kiến trúc) có những đường sóng như ngọn lửa
* danh từ
(thực vật học) cây phượng
hoa phượng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
flamboyant
marked by ostentation but often tasteless
a cheap showy rhinestone bracelet
a splashy half-page ad
Similar:
royal poinciana: showy tropical tree or shrub native to Madagascar; widely planted in tropical regions for its immense racemes of scarlet and orange flowers; sometimes placed in genus Poinciana
Synonyms: flame tree, peacock flower, Delonix regia, Poinciana regia
aureate: elaborately or excessively ornamented
flamboyant handwriting
the senator's florid speech
Synonyms: florid