fabian nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

fabian nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fabian giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fabian.

Từ điển Anh Việt

  • fabian

    /'feibjən/

    * tính từ

    trì hoãn, kéo dài

    fabian policy: chính sách trì hoãn, chính sách kéo dài

    Fa-biên, theo thuyết Fa-biên

    fabian Society: hội Fa-biên (nhóm Xã hội chủ trương cải cách từ từ ở Anh)

    * danh từ

    (Fabian) người theo thuyết Fa-biên

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • fabian

    a member of the Fabian Society in Britain

    of or relating to Fabianism

    the Fabian society

    using cautious slow strategy to wear down opposition; avoiding direct confrontation

    a fabian policy