exile nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
exile
/'eksail/
* danh từ
sự đày ải, sự đi đày
cảnh tha hương; sự xa cách quê hương lâu ngày
người bị đày ải, người đi đày
* ngoại động từ
đày ải (ai) (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
exile
* kỹ thuật
xây dựng:
tha hương
Từ điển Anh Anh - Wordnet
exile
a person who is voluntarily absent from home or country
American expatriates
Synonyms: expatriate, expat
a person who is expelled from home or country by authority
Synonyms: deportee
the act of expelling a person from their native land
men in exile dream of hope
his deportation to a penal colony
the expatriation of wealthy farmers
the sentence was one of transportation for life
Synonyms: deportation, expatriation, transportation
Similar:
expatriate: expel from a country
The poet was exiled because he signed a letter protesting the government's actions
Synonyms: deport
Antonyms: repatriate