exclusion principle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

exclusion principle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm exclusion principle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của exclusion principle.

Từ điển Anh Việt

  • Exclusion principle

    (Econ) Nguyên tắc loại trừ.

    + Là một tiêu chuẩn để chúng ta phân biệt HÀNG HOÁ CÔNG CỘNG và hàng hoá phi công cộng. Khi một người sản xuất hay một người bán có thể ngăn cản một số người nào đó không cho họ mua hàng của mình - nói chung là những người không đủ tiền mua hàng - thì hàng hoá đó được cung cấp theo cách của thị trường.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • exclusion principle

    Similar:

    pauli exclusion principle: no two electrons or protons or neutrons in a given system can be in states characterized by the same set of quantum numbers