entail nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
entail
/in'teil/
* danh từ
(pháp lý) chế độ kế thừa theo thứ tự; tài sản kế thừa theo thứ tự
(nghĩa bóng) di sản (đức tính, tín ngưỡng...)
* ngoại động từ
(pháp lý) cho kế thừa theo thứ tự
bắt phải (tiêu tiền, làm việc...)
to entail much work on someone: bắt ai phải làm việc nhiều
đòi hỏi; gây ra, đưa đến
a high position entails great responsibility: chức vị cao đòi hỏi trách nhiệm lớn
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
entail
* kinh tế
quyền thừa kế hạn định (tài sản đất đai)
tài sản đất đai của người thừa kế hạn định
* kỹ thuật
chạm trổ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
entail
land received by fee tail
the act of entailing property; the creation of a fee tail from a fee simple
have as a logical consequence
The water shortage means that we have to stop taking long showers
impose, involve, or imply as a necessary accompaniment or result
What does this move entail?
Synonyms: implicate
Similar:
fee-tail: limit the inheritance of property to a specific class of heirs