engrossment nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
engrossment nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm engrossment giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của engrossment.
Từ điển Anh Việt
engrossment
/in'grousmənt/
* danh từ
sự làm mê mải; sự thu hút (sự chú ý)
sự chiếm, sự choán hết (thì giờ)
sự chiếm vai trò chủ yếu (trong chuyện trò)
sự chép (một tài liệu) bằng chữ to
(sử học) sự mua toàn bộ (thóc... để lũng đoạn thị trường)
(pháp lý) sự thảo (một tài liệu, dưới hình thức pháp lý)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
engrossment
* kinh tế
bản chính thức
Từ điển Anh Anh - Wordnet
engrossment
Similar:
concentration: complete attention; intense mental effort
Synonyms: absorption, immersion
preoccupation: the mental state of being preoccupied by something
Synonyms: preoccupancy, absorption
intentness: the quality of being intent and concentrated
the intentness of his gaze