endemic nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

endemic nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm endemic giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của endemic.

Từ điển Anh Việt

  • endemic

    /en'demik/

    * tính từ

    (sinh vật học) đặc hữu (loài sinh vật...)

    (y học) địa phương (bệnh)

    * danh từ

    (y học) bệnh địa phương

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • endemic

    * kỹ thuật

    y học:

    dịch địa phương

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • endemic

    a disease that is constantly present to a greater or lesser degree in people of a certain class or in people living in a particular location

    Synonyms: endemic disease

    a plant that is native to a certain limited area

    it is an endemic found only this island

    of or relating to a disease (or anything resembling a disease) constantly present to greater or lesser extent in a particular locality

    diseases endemic to the tropics

    endemic malaria

    food shortages and starvation are endemic in certain parts of the world

    Synonyms: endemical

    Antonyms: ecdemic

    native to or confined to a certain region

    the islands have a number of interesting endemic species

    Antonyms: cosmopolitan

    Similar:

    autochthonal: originating where it is found

    the autochthonal fauna of Australia includes the kangaroo

    autochthonous rocks and people and folktales

    endemic folkways

    the Ainu are indigenous to the northernmost islands of Japan

    Synonyms: autochthonic, autochthonous, indigenous