dresser nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
dresser nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dresser giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dresser.
Từ điển Anh Việt
dresser
/'dresə/
* danh từ
chạn bát đĩa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) dressing-table
người bày biện mặt hàng
người đẽo (gỗ, đá...), người mài giũa (đồ thép)
thợ hồ vải; thợ (thuộc) da
người tỉa cây
(y học) người phụ mổ
(sân khấu) người phụ trách mặc quần áo (cho diễn viên);
người giữ trang phục
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người diện bảnh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
dresser
a person who dresses in a particular way
she's an elegant dresser
he's a meticulous dresser
a wardrobe assistant for an actor
Synonyms: actor's assistant
a cabinet with shelves
Similar:
chest of drawers: furniture with drawers for keeping clothes
dressing table: low table with mirror or mirrors where one sits while dressing or applying makeup
Synonyms: vanity, toilet table