dolly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
dolly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dolly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dolly.
Từ điển Anh Việt
dolly
/'dɔli/
* danh từ
bé búp bê (tiếng gọi nựng búp bê)
gậy khuấy (quần áo trong chậu giặt, quặng trong thùng rửa...)
giùi khoan sắt
búa tan đinh
bàn chải để đánh bóng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
dolly
* kinh tế
bệ di động
lợn con còi cọc
xe đổ liệu
* kỹ thuật
bệ quay
đe (tán đinh)
đệm cọc
giá quay
khối kết
khung quay
khuôn dỡ dập
khuôn rèn tròn
lớp giữa đệm
xe đẩy, xe kéo
giao thông & vận tải:
bệ bẻ ghi
xây dựng:
cọc đệm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
dolly
conveyance consisting of a wheeled support on which a camera can be mounted
conveyance consisting of a wheeled platform for moving heavy objects
Similar:
doll: a small replica of a person; used as a toy