disguise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

disguise nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm disguise giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của disguise.

Từ điển Anh Việt

  • disguise

    /dis'gaiz/

    * danh từ

    sự trá hình, sự cải trang

    quần áo cải trang

    sự giá trị; sự nguỵ trang; bề ngoài lừa dối

    sự che giấu, sự che đậy

    a blessing in disguise

    (xem) blessing

    * ngoại động từ

    trá hình, cải trang

    to disguise onself as...: cải trang là...

    nguỵ trang (sự việc gì dưới một hình thức lừa dối)

    che giấu, che đậy

    to disguise one's intention: che đậy ý định của mình

    to be disguissed with liquour

    (xem) liquour

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • disguise

    an outward semblance that misrepresents the true nature of something

    the theatrical notion of disguise is always associated with catastrophe in his stories

    Synonyms: camouflage

    any attire that modifies the appearance in order to conceal the wearer's identity

    the act of concealing the identity of something by modifying its appearance

    he is a master of disguise

    Synonyms: camouflage

    make unrecognizable

    The herb masks the garlic taste

    We disguised our faces before robbing the bank

    Synonyms: mask