camouflage nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

camouflage nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm camouflage giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của camouflage.

Từ điển Anh Việt

  • camouflage

    /'kæmuflɑ:ʤ/

    * danh từ

    sự nguỵ trang ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

    vật (để) nguỵ trang

    * ngoại động từ

    nguỵ trang ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

  • camouflage

    (Tech) ngụy trang

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • camouflage

    * kỹ thuật

    điện lạnh:

    sự nguỵ trang

    xây dựng:

    sự ngụy trang

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • camouflage

    fabric dyed with splotches of green and brown and black and tan; intended to make the wearer of a garment made of this fabric hard to distinguish from the background

    Synonyms: camo

    device or stratagem for concealment or deceit

    disguise by camouflaging; exploit the natural surroundings to disguise something

    The troops camouflaged themselves before they went into enemy territory

    Similar:

    disguise: an outward semblance that misrepresents the true nature of something

    the theatrical notion of disguise is always associated with catastrophe in his stories

    disguise: the act of concealing the identity of something by modifying its appearance

    he is a master of disguise