demesne nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
demesne nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm demesne giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của demesne.
Từ điển Anh Việt
demesne
/di'mein/
* danh từ
ruộng đất (của địa chủ)
(pháp lý) sự chiếm hữu
the demesne of land: sự chiếm hữu ruộng đất
land held in demesne: ruộng đất chiếm hữu (không kể ruộng đất phó canh)
(từ lóng) lĩnh vực, phạm vi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
demesne
Similar:
estate: extensive landed property (especially in the country) retained by the owner for his own use
the family owned a large estate on Long Island
Synonyms: land, landed estate, acres
domain: territory over which rule or control is exercised
his domain extended into Europe
he made it the law of the land
Synonyms: land