delirious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
delirious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm delirious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của delirious.
Từ điển Anh Việt
delirious
/di'liriəs/
* tính từ
mê sảng, hôn mê
sảng (lời nói); lung tung, vô nghĩa
a delirious speech: bài diễn văn nói lung tung
cuồng, cuồng nhiệt; điên cuồng
to be delirious with deleight: sướng điên lên, sướng cuồng lên
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
delirious
* kỹ thuật
xây dựng:
mê sảng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
delirious
experiencing delirium
Synonyms: hallucinating
marked by uncontrolled excitement or emotion
a crowd of delirious baseball fans
something frantic in their gaiety
a mad whirl of pleasure
Synonyms: excited, frantic, mad, unrestrained