degradation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

degradation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm degradation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của degradation.

Từ điển Anh Việt

  • degradation

    /,degrə'deiʃn/

    * danh từ

    sự giáng chức; sự hạ tầng công tác

    sự làm mất danh giá, sự làm mất thanh thể

    sự làm giảm giá trị, sự làm thành đê hèn, sự làm thành hèn hạ

    sự giảm sút (sức khoẻ...)

    sự suy biến, sự thoái hoá

    (hoá học) sự thoái biến

    (địa lý,địa chất) sự rã ra, sự mủn ra (đá...)

    (vật lý) sự giảm phẩm chất

    degradation of energy: sự giảm phẩm chất của năng lượng

    (nghệ thuật) sự phai, sự nhạt đi (màu sắc)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • degradation

    * kinh tế

    sự giảm

    sự lão hóa

    sự phân hủy

    sự thóai hóa

    * kỹ thuật

    biến chất

    giảm

    giảm phẩm chất

    sự giảm sút

    sự lão hóa

    sự phá hủy

    sự phân rã

    sự suy biến

    sự thoái hóa

    sự xói mòn

    sự xuống cấp

    suy giảm

    thoái hóa

    xói mòn

    hóa học & vật liệu:

    sự giảm cấp

    y học:

    sự thoái biến

    xây dựng:

    xuống cấp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • degradation

    changing to a lower state (a less respected state)

    Synonyms: debasement

    Similar:

    abasement: a low or downcast state

    each confession brought her into an attitude of abasement"- H.L.Menchken

    Synonyms: abjection