decisive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
decisive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm decisive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của decisive.
Từ điển Anh Việt
decisive
/di'saisiv/
* tính từ
quyết định
a decisive factor: nhân số quyết định
a decisive battle: trận đánh quyết định
kiên quyết, quả quyết, dứt khoát
decisive character: tính kiên quyết
to reply by a decisive "no": trả lời dứt khoát không
a decisive answer: câu trả lời dứt khoát
Từ điển Anh Anh - Wordnet
decisive
determining or having the power to determine an outcome
cast the decisive vote
two factors had a decisive influence
Antonyms: indecisive
unmistakable
had a decisive lead in the polls
characterized by decision and firmness
an able and decisive young woman
we needed decisive leadership
she gave him a decisive answer
Antonyms: indecisive
Similar:
critical: forming or having the nature of a turning point or crisis
a critical point in the campaign
the critical test