custody nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

custody nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm custody giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của custody.

Từ điển Anh Việt

  • custody

    /'kʌstədi/

    * danh từ

    sự coi sóc, sự chăm sóc, sự trông nom, sự canh giữ

    to have the custody of someone: trông nom ai

    the child is in the custody of his father: đứa con được sự trông nom của bố

    to be in the custody of someone: dưới sự trông nom của ai

    sự bắt giam, sự giam cầm

    to be in custody: bị bắt giam

    to take somebody into custody: bắt giữ ai

    to give someone into custody

    giao ai cho nhà chức trách

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • custody

    holding by the police

    the suspect is in custody

    Similar:

    detention: a state of being confined (usually for a short time)

    his detention was politically motivated

    the prisoner is on hold

    he is in the custody of police

    Synonyms: detainment, hold

    hands: (with `in') guardianship over; in divorce cases it is the right to house and care for and discipline a child

    my fate is in your hands

    too much power in the president's hands

    your guests are now in my custody

    the mother was awarded custody of the children