covetous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
covetous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm covetous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của covetous.
Từ điển Anh Việt
covetous
/'kʌvitəs/
* tính từ
thèm thuồng, thèm muốn
a covetous glance: cái nhìn thèm thuồng
to be covetous of something: thèm muốn cái gì
tham lam
Từ điển Anh Anh - Wordnet
covetous
showing extreme cupidity; painfully desirous of another's advantages
he was never covetous before he met her
jealous of his success and covetous of his possessions
envious of their art collection
Similar:
avaricious: immoderately desirous of acquiring e.g. wealth
they are avaricious and will do anything for money
casting covetous eyes on his neighbor's fields
a grasping old miser
grasping commercialism
greedy for money and power
grew richer and greedier
prehensile employers stingy with raises for their employees
Synonyms: grabby, grasping, greedy, prehensile