jealous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
jealous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm jealous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của jealous.
Từ điển Anh Việt
jealous
/'dʤeləs/
* tính từ
ghen tị, ghen ghét, đố kỵ
to be jealous of someone's success: ghen ghét sự thành công của ai
hay ghen, ghen tuông
bo bo giữ chặt; hết sức giữ gìn, tha thiết bảo vệ
a people jealous of their independence: một dân tộc tha thiết bảo vệ nền độc lập của mình
cảnh giác vì ngờ vực, cẩn thận vì ngờ vực
a jealous inquiry: cuộc điều tra cẩn thận vì ngờ vực
Từ điển Anh Anh - Wordnet
jealous
suspicious or unduly suspicious or fearful of being displaced by a rival
a jealous lover
Synonyms: green-eyed, overjealous
Similar:
covetous: showing extreme cupidity; painfully desirous of another's advantages
he was never covetous before he met her
jealous of his success and covetous of his possessions
envious of their art collection
Synonyms: envious