prehensile nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
prehensile nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm prehensile giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của prehensile.
Từ điển Anh Việt
prehensile
/pri'hensail/
* tính từ
(động vật học) có thể cầm nắm (chân, đuôi)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
prehensile
adapted for grasping especially by wrapping around an object
a monkey's prehensile tail
Antonyms: nonprehensile
having a keen intellect
poets--those gifted strangely prehensile men"- A.T.Quiller-Couch
Similar:
avaricious: immoderately desirous of acquiring e.g. wealth
they are avaricious and will do anything for money
casting covetous eyes on his neighbor's fields
a grasping old miser
grasping commercialism
greedy for money and power
grew richer and greedier
prehensile employers stingy with raises for their employees