conspicuous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
conspicuous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm conspicuous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của conspicuous.
Từ điển Anh Việt
conspicuous
/kən'spikjuəs/
* tính từ
dễ thấy, rõ ràng, đập ngay vào mắt, lồ lộ
traffic sings should be conspicuous: các dấu hiệu giao thông cần phải dễ thấy
làm cho người ta để ý đến, đáng chú ý
he is conspicuous for his bravery: anh ta được người ta để ý vì lòng dũng cảm
to make oneself conspicuous: làm cho người ta để ý đến mình
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
conspicuous
* kỹ thuật
dễ thấy
Từ điển Anh Anh - Wordnet
conspicuous
obvious to the eye or mind
a tower conspicuous at a great distance
wore conspicuous neckties
made herself conspicuous by her exhibitionistic preening
Antonyms: inconspicuous
Similar:
blatant: without any attempt at concealment; completely obvious
blatant disregard of the law
a blatant appeal to vanity
a blazing indiscretion
Synonyms: blazing