conspicuously nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

conspicuously nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm conspicuously giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của conspicuously.

Từ điển Anh Việt

  • conspicuously

    /kən'spikjuəsli/

    * phó từ

    dễ thấy, rõ ràng, đập ngay vào mắt, lồ lộ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • conspicuously

    in a manner tending to attract attention

    there have been plenty of general declarations about willingness to meet and talk, but conspicuously no mention of time and place

    Antonyms: inconspicuously

    Similar:

    prominently: in a prominent way

    the new car was prominently displayed in the driveway