chime nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
chime nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm chime giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của chime.
Từ điển Anh Việt
chime
/tʃaim/
* danh từ
chuông hoà âm, chuông chùm
(số nhiều) tiếng chuông hoà âm, tiếng chuông chùm
hoà âm, hợp âm
(nghĩa bóng) sự hoà hợp, sự phù hợp, sự khớp
* ngoại động từ
đánh (chuông), rung (chuông)
gõ (giờ), đánh (giờ) (đồng hồ)
to chime the hour: đánh giờ
nói lặp đi lặp lại một cách máy móc
* nội động từ
rung, kêu vang (chuông)
(+ in) xen vào; phụ hoạ theo
to chime in a conversation: xen vào câu chuyện
(+ in, with) phù hợp, khớp với
your plan chimes in with mine: kế hoạch của anh ăn khớp với kế hoạch của tôi
cùng vần với
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
chime
* kỹ thuật
chuông chùm