careless nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

careless nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm careless giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của careless.

Từ điển Anh Việt

  • careless

    /'keəlis/

    * tính từ

    không để ý, không lưu ý, không chú ý, sơ ý, không cẩn thận, cẩu thả; không chính xác

    he is careless to (about) the kind of clothers he wears: anh ta không chú ý đến quần áo mình mặc

    a careless driver: người lái xe cẩu thả

    a careless mistake: một lỗi do sơ ý

    to be careless of hardship: không để ý tới gian khổ

    vô tư, không lo nghĩ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • careless

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    không có nguyên nhân

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • careless

    marked by lack of attention or consideration or forethought or thoroughness; not careful

    careless about her clothes

    forgotten by some careless person

    a careless housekeeper

    careless proofreading

    it was a careless mistake

    hurt by a careless remark

    Antonyms: careful

    effortless and unstudied

    an impression of careless elegance

    danced with careless grace

    (usually followed by `of') without due thought or consideration

    careless of the consequences

    crushing the blooms with regardless tread

    Synonyms: regardless