cannon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

cannon nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cannon giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cannon.

Từ điển Anh Việt

  • cannon

    /'kænən/

    * (bất qui tắc) danh từ, số nhiều không đổi

    súng thần công, súng đại bác

    (quân sự) pháo

    hàm thiếc ngựa ((cũng) cannon-bit)

    sự bắn trúng nhiều hòn bi cùng một lúc (bi a)

    * nội động từ

    bắn trúng nhiều hòn bi cùng một lúc (bi a)

    (+ against, into, with) đụng phải, va phải

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • cannon

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    đại bác

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • cannon

    a large artillery gun that is usually on wheels

    heavy gun fired from a tank

    (Middle Ages) a cylindrical piece of armor plate to protect the arm

    heavy automatic gun fired from an airplane

    lower part of the leg extending from the hock to the fetlock in hoofed mammals

    Synonyms: shank

    make a cannon

    fire a cannon

    Similar:

    carom: a shot in billiards in which the cue ball contacts one object ball and then the other