carom nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

carom nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm carom giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của carom.

Từ điển Anh Việt

  • carom

    /'kærəm/

    * danh từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cú đánh trúng liên tiếp nhiều hòn bi (bi-a)

    * nội động từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh một cú trúng liên tiếp nhiều hòn bi (bi-a)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • carom

    a shot in billiards in which the cue ball contacts one object ball and then the other

    Synonyms: cannon

    rebound after hitting

    The car caromed off several lampposts

    make a carom

    Similar:

    ricochet: a glancing rebound