callosity nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
callosity nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm callosity giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của callosity.
Từ điển Anh Việt
callosity
/kæ'lɔsiti/
* danh từ
chai (ở tay, chân)
(nghĩa bóng) sự nhẫn tâm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
callosity
an area of skin that is thick or hard from continual pressure or friction (as the sole of the foot)
Synonyms: callus
Similar:
unfeelingness: devoid of passion or feeling; hardheartedness
Synonyms: callousness, hardness, insensibility