callus nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
callus nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm callus giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của callus.
Từ điển Anh Việt
callus
/'kæləs/
* danh từ
chỗ thành chai; chai (da)
(y học) sẹo xương
(thực vật học) thể chai, thể sần
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
callus
* kỹ thuật
y học:
chai, can sẹo
Từ điển Anh Anh - Wordnet
callus
bony tissue formed during the healing of a fractured bone
(botany) an isolated thickening of tissue, especially a stiff protuberance on the lip of an orchid
cause a callus to form on
The long march had callused his feet
form a callus or calluses
His foot callused
Similar:
callosity: an area of skin that is thick or hard from continual pressure or friction (as the sole of the foot)