broken-down nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

broken-down nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm broken-down giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của broken-down.

Từ điển Anh Việt

  • broken-down

    /'broukən'daun/

    * tính từ

    hỏng, xộc xệch (máy móc)

    suy nhược, ốm yếu, quỵ (người, ngựa...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • broken-down

    not in working order

    had to push the broken-down car

    a broken-down tractor fit only for children to play on

    Similar:

    bedraggled: in deplorable condition

    a street of bedraggled tenements

    a broken-down fence

    a ramshackle old pier

    a tumble-down shack

    Synonyms: derelict, dilapidated, ramshackle, tatterdemalion, tumble-down