boned nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
boned nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm boned giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của boned.
Từ điển Anh Việt
boned
/bound/
* tính từ
có xương ((thường) ở từ ghép)
brittle boned: có xương giòn
được gỡ xương
boned chicken: gà giò gỡ xương
có mép xương (cổ áo sơ mi...)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
boned
* kinh tế
có xương
được gỡ xương
Từ điển Anh Anh - Wordnet
boned
having had the bones removed
a boneless rib roast
a boned (or deboned) fish
Synonyms: deboned
having bones as specified
his lanky long-boned body
Similar:
cram: study intensively, as before an exam
I had to bone up on my Latin verbs before the final exam
Synonyms: grind away, drum, bone up, swot, get up, mug up, swot up, bone
bone: remove the bones from
bone the turkey before roasting it
Synonyms: debone