beetle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

beetle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm beetle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của beetle.

Từ điển Anh Việt

  • beetle

    /'bi:tl/

    * danh từ

    cái chày

    between the beetle and the block

    trên đe dưới búa

    * ngoại động từ

    giã bằng chày, đập bằng chày

    * danh từ

    (động vật học) bọ cánh cứng

    (thông tục) con gián ((cũng) black beetle)

    người cận thị

    blind as beetle; beetle blind

    mù hoàn toàn

    * nội động từ

    (từ lóng) đi vội vã, đi tất tưởi ((cũng) beetle along)

    đi ra, đi chơi ((cũng) beetle off, away)

    * nội động từ

    cheo leo, nhô ra (tảng đá)

    treo trên sợi tóc (số phận)

    * tính từ

    cheo leo, nhô ra (tảng đá)

    cau lại có vẻ đe doạ (trán, lông mày)

    rậm như sâu róm (lông mày)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • beetle

    * kỹ thuật

    búa đầm

    sự đầm

    xây dựng:

    búa thợ lát đường

    vồ đầm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • beetle

    insect having biting mouthparts and front wings modified to form horny covers overlying the membranous rear wings

    fly or go in a manner resembling a beetle

    He beetled up the staircase

    They beetled off home

    beat with a beetle

    jutting or overhanging

    beetle brows

    Synonyms: beetling

    Similar:

    mallet: a tool resembling a hammer but with a large head (usually wooden); used to drive wedges or ram down paving stones or for crushing or beating or flattening or smoothing

    overhang: be suspended over or hang over

    This huge rock beetles over the edge of the town