beacon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

beacon nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm beacon giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của beacon.

Từ điển Anh Việt

  • beacon

    /'bi:kən/

    * danh từ

    đèn hiệu

    (hàng hải) mốc hiệu; cột mốc (dẫn đường)

    ngọc đồi cao (làm mốc dẫn đường, dùng trong tên địa điểm)

    sự báo trước, sự cảnh cáo trước

    người dẫn đường, người hướng dẫn

    * ngoại động từ

    đặt đèn hiệu

    soi sáng, dẫn đường

  • beacon

    (Tech) máy tín tiêu/hiệu, trạm tín tiêu/hiệu, cái pha vô tuyến; tín tiêu/hiệu, pha vô tuyến; đài radda

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • beacon

    a fire (usually on a hill or tower) that can be seen from a distance

    Synonyms: beacon fire

    a tower with a light that gives warning of shoals to passing ships

    Synonyms: lighthouse, beacon light, pharos

    shine like a beacon

    guide with a beacon

    Similar:

    radio beacon: a radio station that broadcasts a directional signal for navigational purposes