bankruptcy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

bankruptcy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm bankruptcy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bankruptcy.

Từ điển Anh Việt

  • bankruptcy

    /'bæɳkrəptsi/

    * danh từ

    sự vỡ nợ, sự phá sản

    sự mất hoàn toàn (danh sự, tiếng tăm...)

  • Bankruptcy

    (Econ) Sự phá sản.

    + Một thủ tục pháp lý trong đó tài sản của con nợ không trả được nợ bị tịch thu vì lợi ích của các chủ nợ nói chung.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • bankruptcy

    * kinh tế

    đóng cửa vì khánh tận

    khánh tận

    phá sản

    sự phá sản

    sự vỡ nợ

    vỡ nợ

    * kỹ thuật

    sự phá sản

    xây dựng:

    phá sản

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • bankruptcy

    a state of complete lack of some abstract property

    spiritual bankruptcy

    moral bankruptcy

    intellectual bankruptcy

    inability to discharge all your debts as they come due

    the company had to declare bankruptcy

    fraudulent loans led to the failure of many banks

    Synonyms: failure

    a legal process intended to insure equality among the creditors of a corporation declared to be insolvent