awry nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

awry nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm awry giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của awry.

Từ điển Anh Việt

  • awry

    /ə'rai/

    * phó từ & tính từ

    xiên, méo, lệch

    to look awry: nhìn xiên, lé nhìn; (nghĩa bóng) nhìn một cách ngờ vực

    a face awry with pain: bộ mặt méo mó vì đau đớn

    hỏng, thất bại; không tốt, không như ý muốn, không như ý mong đợi

    to go (run, tread) awry: hỏng, thất bại

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • awry

    * kỹ thuật

    cong

    nghiêng

    xiên

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • awry

    away from the correct or expected course

    something has gone awry in our plans

    something went badly amiss in the preparations

    Synonyms: amiss

    Similar:

    askew: turned or twisted toward one side

    a...youth with a gorgeous red necktie all awry"- G.K.Chesterton

    his wig was, as the British say, skew-whiff

    Synonyms: cockeyed, lopsided, wonky, skew-whiff

    amiss: not functioning properly

    something is amiss

    has gone completely haywire

    something is wrong with the engine

    Synonyms: haywire, wrong

    askew: turned or twisted to one side

    rugs lying askew

    with his necktie twisted awry

    Synonyms: skew-whiff