auspices nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
auspices nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm auspices giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của auspices.
Từ điển Anh Việt
auspices
* danh từ
(under the auspices of somebody / something) được ai/cái gì che chở và ủng hộ; có ai/cái gì đỡ đầu
to set up a business under the auspices of a government aid scheme
bắt đầu công việc kinh doanh dưới sự bảo trợ của chương trình viện trợ của chính phủ
under favourable auspices: có triển vọng thuận lợi; có điềm lành
thuật bói chim (xem) chim để bói
Từ điển Anh Anh - Wordnet
auspices
kindly endorsement and guidance
the tournament was held under the auspices of the city council
Synonyms: protection, aegis
Similar:
augur: (ancient Rome) a religious official who interpreted omens to guide public policy
Synonyms: auspex
auspice: a favorable omen