attendance nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
attendance
/ə'tendəns/
* danh từ
sự dự, sự có mặt
to request someone's attendance: mời ai đến dự
attendance at lectures: sự đến dự những buổi thuyết trình
số người dự, số người có mặt
a large attendance at a meeting: số người dự đông đảo ở cuộc họp
sự chăm sóc, sự phục vụ, sự phục dịch; sự theo hầu
to be in attendance on somebody: chăm sóc ai
medical attendance: sự chăm sóc thuốc men, sự điều trị
to dance attendance upon somebody
(xem) dance
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
attendance
* kinh tế
cử tọa
số người có mặt
số người dự
sự có mặt
* kỹ thuật
sự bảo quản
sự phục vụ
cơ khí & công trình:
sự bảo dưỡng máy
Từ điển Anh Anh - Wordnet
attendance
the act of being present (at a meeting or event etc.)
Synonyms: attending
Antonyms: nonattendance
the frequency with which a person is present
a student's attendance is an important factor in her grade
the number of people that are present
attendance was up by 50 per cent