astern nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
astern nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm astern giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của astern.
Từ điển Anh Việt
astern
/əs'tə:n/
* phó từ
(hàng hải)
ở phía sau tàu, ở phía lái tàu
astern of a ship: ở đằng sau tàu
về phía sau, ở xa đằng sau
to fall (drop) astern: tụt lại ở phía sau, ở lại đằng sau
lùi, giật lùi
full speed astern: phóng giật lùi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
astern
stern foremost or backward
the steamer went astern at half speed
(of a ship or an airplane) behind
we dropped her astern on the end of a seven-inch manilla, and she laid comfortably on the ebb tide
Similar:
aft: at or near or toward the stern of a ship or tail of an airplane
stow the luggage aft
ships with square sails sail fairly efficiently with the wind abaft
the captain looked astern to see what the fuss was about
Synonyms: abaft
Antonyms: fore